البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

سورة العنكبوت - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ سِيرُوا فِي الْأَرْضِ فَانْظُرُوا كَيْفَ بَدَأَ الْخَلْقَ ۚ ثُمَّ اللَّهُ يُنْشِئُ النَّشْأَةَ الْآخِرَةَ ۚ إِنَّ اللَّهَ عَلَىٰ كُلِّ شَيْءٍ قَدِيرٌ﴾

التفسير

Người - hỡi Thiên Sứ - hãy bảo những kẻ phủ nhận việc phục sinh rằng: Các ngươi hãy đi khắp nơi trên trái đất để các ngươi suy xét việc Allah bắt đầu việc tạo hóa rồi Ngài tái phục sinh con người sau cái chết, sống lần hai để thanh toán như thế nào. Quả thật, Allah có khả năng trên tất cả mọi việc, không có bất cứ gì làm Ngài thất bại. Vì vậy Ngài không bất lực trong sự phục sinh nhân loại giống như Ngài đã khởi tạo họ lần đầu tiên.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم