البحث

عبارات مقترحة:

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة العنكبوت - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ فَآمَنَ لَهُ لُوطٌ ۘ وَقَالَ إِنِّي مُهَاجِرٌ إِلَىٰ رَبِّي ۖ إِنَّهُ هُوَ الْعَزِيزُ الْحَكِيمُ﴾

التفسير

Riêng Lut thì tin nơi Ibrahim, và Người nói: Chắc chắn Ta sẽ di cư đến với Thượng Đế của Ta ở vùng đất Sham hồng phúc. Bởi quả thật Ngài là Đấng Toàn Năng không ai chiến thắng được Ngài cũng như không ai sẽ bị nhục nhã khi di cư đến với Ngài. Ngài là Đấng Chí Minh trong sắp xếp và an bài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم