البحث

عبارات مقترحة:

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة العنكبوت - الآية 36 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِلَىٰ مَدْيَنَ أَخَاهُمْ شُعَيْبًا فَقَالَ يَا قَوْمِ اعْبُدُوا اللَّهَ وَارْجُوا الْيَوْمَ الْآخِرَ وَلَا تَعْثَوْا فِي الْأَرْضِ مُفْسِدِينَ﴾

التفسير

Và với dân làng của Madyan, TA đã cử người anh em của họ là Shu'aib đến gặp họ, Y kêu gọi họ: Hỡi dân ta! Hãy thờ phượng Allah duy nhất, hãy đặt hi vọng trong việc thờ phượng của các ngươi hướng về Ngài rồi các người sẽ được Ngài ban cho phần thưởng ở Đời Sau, và chớ phá hại trên trái đất bằng những việc phạm tội cũng như lan truyền nó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم