البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة العنكبوت - الآية 63 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَئِنْ سَأَلْتَهُمْ مَنْ نَزَّلَ مِنَ السَّمَاءِ مَاءً فَأَحْيَا بِهِ الْأَرْضَ مِنْ بَعْدِ مَوْتِهَا لَيَقُولُنَّ اللَّهُ ۚ قُلِ الْحَمْدُ لِلَّهِ ۚ بَلْ أَكْثَرُهُمْ لَا يَعْقِلُونَ﴾

التفسير

Và nếu Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hỏi người đa thần: Ai đã ban nước mưa từ trời xuống làm đất mọc ra cây cối và thảo mộc sau khi nó đã chết khô? Chắc chắn chúng sẽ đáp: "Allah đã cho mưa rơi từ trời xuống và làm cho cây cối mọc lên từ đất." Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ -: "Xin tạ ơn Allah đã phơi bày rõ bằng chứng cho các người thấy." Tuy nhiên, đa số bọn chúng lại không nhận thức được, bởi nếu chúng suy ngẫm và hiểu được thì chúng đã không tổ hợp cùng với Allah những pho tượng không giúp ích được gì cho chúng cũng không hãm hại được chúng điều gì.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم