البحث

عبارات مقترحة:

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة الرّوم - الآية 60 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَاصْبِرْ إِنَّ وَعْدَ اللَّهِ حَقٌّ ۖ وَلَا يَسْتَخِفَّنَّكَ الَّذِينَ لَا يُوقِنُونَ﴾

التفسير

Ngươi hãy kiên nhẫn - hỡi Thiên Sứ - trước sự phủ nhận của dân chúng của Ngươi về sứ mạng của Ngươi. Quả thật, lời hứa ban chiến thắng và thành công cho Ngươi là điều chắc chắn, Ngươi đừng để đám người không có đức tin vào Ngày Phục Sinh làm Ngươi mất đi lòng kiên nhẫn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم