البحث

عبارات مقترحة:

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

سورة لقمان - الآية 7 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا تُتْلَىٰ عَلَيْهِ آيَاتُنَا وَلَّىٰ مُسْتَكْبِرًا كَأَنْ لَمْ يَسْمَعْهَا كَأَنَّ فِي أُذُنَيْهِ وَقْرًا ۖ فَبَشِّرْهُ بِعَذَابٍ أَلِيمٍ﴾

التفسير

Và khi những câu Kinh của TA được xướng đọc cho hắn nghe thì hắn liền quay lưng bỏ đi một cách đầy kiêu ngạo giống như hắn không nghe thấy bất cứ điều gì, như thể đôi tai của hắn bị điếc không nghe được âm thanh. Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy báo cho hắn về sự trừng phạt đau đơn đang chờ đợi hắn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم