البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

سورة لقمان - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَوَصَّيْنَا الْإِنْسَانَ بِوَالِدَيْهِ حَمَلَتْهُ أُمُّهُ وَهْنًا عَلَىٰ وَهْنٍ وَفِصَالُهُ فِي عَامَيْنِ أَنِ اشْكُرْ لِي وَلِوَالِدَيْكَ إِلَيَّ الْمَصِيرُ﴾

التفسير

Và TA đã truyền lệnh cho con người phải vâng lời và hiếu thảo với cha mẹ trong khuôn khổ không nghịch lại Allah. Mẹ của y đã mang nặng y trong bụng hết khó khăn này đến khó khăn khác, mẹ của y cho y bú sữa và dứt sữa y trong hai năm, TA bảo y: Ngươi hãy tạ ơn Allah với bao hồng ân mà Ngài đã ban cho ngươi, sau đó hãy biết ơn cha mẹ của Người vì đã cưu mang, chăm sóc và dạy dỗ ngươi và ngươi sẽ trở về gặp TA để được ban thưởng phần xứng đáng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم