البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة السجدة - الآية 9 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ثُمَّ سَوَّاهُ وَنَفَخَ فِيهِ مِنْ رُوحِهِ ۖ وَجَعَلَ لَكُمُ السَّمْعَ وَالْأَبْصَارَ وَالْأَفْئِدَةَ ۚ قَلِيلًا مَا تَشْكُرُونَ﴾

التفسير

Sau đó, Ngài hoàn chỉnh hình dáng của con người, Ngài thổi linh hồn của Ngài vào y bằng cách hạ lệnh cho Thiên Thần thực hiện, và Ngài đã tạo cho các ngươi - hỡi con người - đôi tai để các ngươi nghe, cặp mắt để các ngươi nhìn và con tim để các ngươi suy nghĩ, thế mà các ngươi gần như không biết ơn về những hồng ân mà Ngài đã ban cho các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم