البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

سورة السجدة - الآية 25 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ رَبَّكَ هُوَ يَفْصِلُ بَيْنَهُمْ يَوْمَ الْقِيَامَةِ فِيمَا كَانُوا فِيهِ يَخْتَلِفُونَ﴾

التفسير

Chắc chắn Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - là Đấng xét xử giữa bọn chúng trong Ngày Tận Thế về những điều mà chúng đã thường tranh cãi nhau trên trần gian, Ngài sẽ phân định rõ Chân Lý và ngụy tạo và thưởng phạt thích đáng cho mỗi người.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم