البحث

عبارات مقترحة:

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

سورة السجدة - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَقُولُونَ مَتَىٰ هَٰذَا الْفَتْحُ إِنْ كُنْتُمْ صَادِقِينَ﴾

التفسير

Và đám người phủ nhận sự phục sinh đang hối thúc hình phạt mau đến, nói: Bao giờ lệnh trừng phạt mà các ngươi đã khẳng định, nó sẽ phân định ranh giới rõ ràng giữa bọn ta và các ngươi trong Ngày Tận Thế, rồi bọn ta sẽ vào Hỏa Ngục còn các ngươi sẽ được vào Thiên Đàng vậy?!

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم