البحث

عبارات مقترحة:

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

سورة الأحزاب - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِذْ جَاءُوكُمْ مِنْ فَوْقِكُمْ وَمِنْ أَسْفَلَ مِنْكُمْ وَإِذْ زَاغَتِ الْأَبْصَارُ وَبَلَغَتِ الْقُلُوبُ الْحَنَاجِرَ وَتَظُنُّونَ بِاللَّهِ الظُّنُونَا﴾

التفسير

Và thế đó khi đám người vô đức tin bao vây các ngươi từ hai phía, phía trên và phía dưới của thung lũng, tức hai hướng đông và tây. Thời điểm đó, cặp mắt của các ngươi tỏ vẻ hoảng loạn không nhìn thấy gì ngoại trừ việc bị kẻ thù bao vây và con tim của các ngươi thì nhảy lên đến tận cổ vì quá sợ hãi, nó khiến các ngươi có suy nghĩ khác nhau về Allah, lúc thì nghĩ sẽ được Ngài phù hộ chiến thắng và lúc thì lại mất hy vọng nơi Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم