البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

سورة الأحزاب - الآية 23 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مِنَ الْمُؤْمِنِينَ رِجَالٌ صَدَقُوا مَا عَاهَدُوا اللَّهَ عَلَيْهِ ۖ فَمِنْهُمْ مَنْ قَضَىٰ نَحْبَهُ وَمِنْهُمْ مَنْ يَنْتَظِرُ ۖ وَمَا بَدَّلُوا تَبْدِيلًا﴾

التفسير

Trong số những người có đức tin có những người đàn ông thật lòng với Allah, họ đã hoàn thành lời giao ước với Allah là luôn kiên cường, anh dũng xã thân vì Jihad trên con đường chính nghĩa của Allah. Trong số họ có người đã chết hoặc bị giết vì chính nghĩa đó và số khác vẫn đang chờ đợi được hi sinh và họ tuyệt đối không thay đổi những gì đã giao ước với Allah trước đây, không giống như đám người Munafiq đã bội ước.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم