البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة الأحزاب - الآية 40 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مَا كَانَ مُحَمَّدٌ أَبَا أَحَدٍ مِنْ رِجَالِكُمْ وَلَٰكِنْ رَسُولَ اللَّهِ وَخَاتَمَ النَّبِيِّينَ ۗ وَكَانَ اللَّهُ بِكُلِّ شَيْءٍ عَلِيمًا﴾

التفسير

Muhammad không phải là cha đẻ của một ai đó trong số những người đàn ông. Bởi thế, Người không phải là cha đẻ của Zaid nên không bị cấm việc kết hôn với vợ của Zaid sau khi Zaid đã li hôn vợ y. Ngược lại Người là một Thiên Sứ của Allah được cử đến với toàn nhân loại và cũng là một Ấn Tín của các vị Nabi bởi vì sau Người sẽ không còn có một vị Nabi nào nữa. Quả thật, Allah là Đấng Am Tường hết mọi việc vì không có một điều bí ẩn nào có thể che giấu được mệnh lệnh của Ngài giành cho đám bề bề tôi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم