البحث

عبارات مقترحة:

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

الغفور

كلمة (غفور) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) نحو: شَكور، رؤوف،...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة الأحزاب - الآية 44 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿تَحِيَّتُهُمْ يَوْمَ يَلْقَوْنَهُ سَلَامٌ ۚ وَأَعَدَّ لَهُمْ أَجْرًا كَرِيمًا﴾

التفسير

Lời kính chào của những người có đức tin vào ngày trình diện trước Thượng Đế của họ sẽ là bằng lời: "Chào Salam" và được Ngài bảo vệ tránh khỏi mọi điều xấu. Ngài còn chuẩn bị cho họ muôn vàn phần thưởng - đó chính là Thiên Đàng của Ngài - một phần thưởng giành cho những ai tuyệt đối tuân theo Ngài và tránh xa những điều tội lỗi mà Ngài cấm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم