البحث

عبارات مقترحة:

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة سبأ - الآية 9 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَفَلَمْ يَرَوْا إِلَىٰ مَا بَيْنَ أَيْدِيهِمْ وَمَا خَلْفَهُمْ مِنَ السَّمَاءِ وَالْأَرْضِ ۚ إِنْ نَشَأْ نَخْسِفْ بِهِمُ الْأَرْضَ أَوْ نُسْقِطْ عَلَيْهِمْ كِسَفًا مِنَ السَّمَاءِ ۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَآيَةً لِكُلِّ عَبْدٍ مُنِيبٍ﴾

التفسير

Há những kẻ láo xược phủ nhận việc phục sinh không nhìn thấy đất trước mặt họ và bầu trời bên trên họ ư? Nếu muốn, TA thừa khả năng làm đất rung chuyển nuốt mất họ sâu trong lòng đất, và nếu muốn TA khiến mảnh vụng của bầu trời cho rơi xuống đè chết bọn chúng. Quả thật, bấy nhiêu đó đủ làm minh chứng dứt khoát để cảnh tĩnh đám bề tôi sớm biết quay về ăn năn sám hối tuân theo Thượng Đế của y, tất cả mọi điều đó chứng minh quyền năng của Allah. Bởi Ngài có khả năng dựng các ngươi sống lại sau cái chết và xé tan nát thân hình của các ngươi ra từng mảnh vụng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم