البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

سورة سبأ - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَنِ اعْمَلْ سَابِغَاتٍ وَقَدِّرْ فِي السَّرْدِ ۖ وَاعْمَلُوا صَالِحًا ۖ إِنِّي بِمَا تَعْمَلُونَ بَصِيرٌ﴾

التفسير

Hãy sáng tạo ra những kiện tác - hỡi Dawood - "Hãy chế tạo chiếc giáp sắt dùng để chiến đấu với kẻ thù sao cho nó phù hợp cử động chân tay và dưới cằm, không mềm mại vô tác dụng và không cứng ngắt không mặc được và hãy chăm lo việc hành đạo. Quả thật, mọi điều mà các ngươi làm luôn được TA nhìn thấu, không gì có thể che giấu được Ngài và các ngươi sẽ nhận được một phần thưởng rất hậu hĩnh cho việc làm đó."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم