البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

سورة سبأ - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا أَرْسَلْنَاكَ إِلَّا كَافَّةً لِلنَّاسِ بَشِيرًا وَنَذِيرًا وَلَٰكِنَّ أَكْثَرَ النَّاسِ لَا يَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Và TA đã cử phái Ngươi - hỡi Thiên Sứ - làm một Người đến với toàn thể nhân loại để báo tin mừng cho những ai có lòng kính sợ rằng họ được Thiên Đàng, và bên cạnh đó cảnh báo những người vô đức tin và hư đốn về Hỏa Ngục. Thế nhưng đa số người trong thiên hạ không hể hay biết, nếu họ biết là họ đã không phủ nhận Ngươi bao giờ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم