البحث

عبارات مقترحة:

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة سبأ - الآية 38 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ يَسْعَوْنَ فِي آيَاتِنَا مُعَاجِزِينَ أُولَٰئِكَ فِي الْعَذَابِ مُحْضَرُونَ﴾

التفسير

Về những tên phủ nhận đức tin luôn hăng hái dùng mọi thủ đoạn để xua đẩy thiên hạ ra khỏi các dấu hiệu của TA và luôn tìm mọi cách để đạt đến mục tiêu. Chúng là những tên thất bại ở trần gian, còn ở Ngày Sau chúng phải nhận lấy một cái hình phạt thật xứng đáng giành cho chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم