البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة فاطر - الآية 29 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ الَّذِينَ يَتْلُونَ كِتَابَ اللَّهِ وَأَقَامُوا الصَّلَاةَ وَأَنْفَقُوا مِمَّا رَزَقْنَاهُمْ سِرًّا وَعَلَانِيَةً يَرْجُونَ تِجَارَةً لَنْ تَبُورَ﴾

التفسير

Quả thật, những ai đọc Kinh Sách của Allah được mặc khải xuống cho Thiên Sứ của Ngài, biết tuân thủ theo những gì trong nó, luôn chỉnh chu dâng lễ nguyện Salah một cách chu đáo và chi dùng những khối tài sản vào con đường Zakah hay bằng mọi con đường khác một cách thầm kính và công khai, với hy vọng những việc làm thiện đó có thể đổi chác với Allah mà sẽ không phải chuốc lấy sự thật bại.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم