البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة فاطر - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِي أَوْحَيْنَا إِلَيْكَ مِنَ الْكِتَابِ هُوَ الْحَقُّ مُصَدِّقًا لِمَا بَيْنَ يَدَيْهِ ۗ إِنَّ اللَّهَ بِعِبَادِهِ لَخَبِيرٌ بَصِيرٌ﴾

التفسير

Và những gì mà TA đã mặc khải cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - từ Thiên Kinh đó là Chân Lý mà không có gì phải nghi ngờ về Nó, Nó được Allah ban xuống cho Ngươi nhằm để xác minh lại những quyển Kinh ở thời đại trước kia. Quả thật, Allah rất mực am tường và hằng thấy rõ các bầy tôi của Ngài. Bởi vì, Ngài mặc khải xuống cho Thiên Sứ của mỗi cộng đồng điều phù hợp ở thời đại Người đang sống.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم