البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

سورة فاطر - الآية 36 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ كَفَرُوا لَهُمْ نَارُ جَهَنَّمَ لَا يُقْضَىٰ عَلَيْهِمْ فَيَمُوتُوا وَلَا يُخَفَّفُ عَنْهُمْ مِنْ عَذَابِهَا ۚ كَذَٰلِكَ نَجْزِي كُلَّ كَفُورٍ﴾

التفسير

Còn đối với những kẻ phủ nhận Allah, chúng là những tên bị Hỏa Ngục đốt cháy mãi mãi, chúng không tài nào kết liễu đời mình cho chết phức để có thể chấm dứt đi cái hình phạt đeo bám chúng và chúng cũng không tài nào có thể làm vơi đi cái hình phạt và đó là hậu quả mà chúng phải gánh chịu vào Ngày Phán Xét cho tất cả sự ngạo mạng trước hồng ân của Thượng Đế của hắn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم