البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

سورة يس - الآية 73 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَهُمْ فِيهَا مَنَافِعُ وَمَشَارِبُ ۖ أَفَلَا يَشْكُرُونَ﴾

التفسير

Và ngoài việc dùng để cưỡi và chuyên chở đồ đạc cũng như để lấy thịt ăn thì các loài gia súc đó còn cho chúng nhiều mối lợi khác chẳng hạn như lông được dùng làm những tấm trải và quần áo; và chúng còn có nguồn thức uống từ các loại gia súc như sữa tươi. Thế bấy nhiêu Hồng Ân và còn những điều hơn thế nữa không đáng để cho chúng tri ân Allah hay sao?

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم