البحث

عبارات مقترحة:

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة الصافات - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ احْشُرُوا الَّذِينَ ظَلَمُوا وَأَزْوَاجَهُمْ وَمَا كَانُوا يَعْبُدُونَ﴾

التفسير

Vào Ngày đó các vị Thiên Thần được bảo: "Các ngươi hãy tập hợp những tên đa thần đã làm điều bất công cùng với những kẻ đồng hội đồng thuyền với chúng và những tên cầm đầu xúi giục chúng trong việc phủ nhận. Chúng đã không thờ phượng các bục tượng ngoài Allah, nhưng những kẻ cầm đầu đã dẫn chúng đến con đường vào Hỏa Ngục. Và quả thật đó cũng là số phận của chúng."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم