البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة الصافات - الآية 163 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِلَّا مَنْ هُوَ صَالِ الْجَحِيمِ﴾

التفسير

Ngoại trừ những ai mà Allah đã định trước cho y là những người bạn của Hỏa Ngục. Những ai nằm trong sự tiền định của Allah về họ thì số phận của họ là bước vào trong Hỏa Ngục. Còn các ngươi và những thần linh mà các ngươi thờ phượng không có chút quyền lực gì trong sự việc đó cả.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم