البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الولي

كلمة (الولي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (وَلِيَ)،...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة الزمر - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَفَمَنْ شَرَحَ اللَّهُ صَدْرَهُ لِلْإِسْلَامِ فَهُوَ عَلَىٰ نُورٍ مِنْ رَبِّهِ ۚ فَوَيْلٌ لِلْقَاسِيَةِ قُلُوبُهُمْ مِنْ ذِكْرِ اللَّهِ ۚ أُولَٰئِكَ فِي ضَلَالٍ مُبِينٍ﴾

التفسير

Phải chăng một ai đó được Allah mở rộng tấm lòng của y để đón nhận Islam và hướng dẫn y đến với nó và giúp y nhận thức về Thượng Đế của y, lại giống với một kẻ có một trái tim chai cứng trước lời nhắc nhở của Allah hay sao? Sẽ không bao giờ có sự ngang bằng nhau như thế. Bởi thế, thật nguy khốn cho những ai mà trái tim của họ bị chai cứng trước lời nhắc nhở của Allah. Những kẻ đó thật sự đang lầm lạc khỏi chân lý một cách rõ ràng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم