البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة الزمر - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَأَذَاقَهُمُ اللَّهُ الْخِزْيَ فِي الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۖ وَلَعَذَابُ الْآخِرَةِ أَكْبَرُ ۚ لَوْ كَانُوا يَعْلَمُونَ﴾

التفسير

Bởi thế, Allah đã bắt họ nếm lấy sự trừng phạt ô nhục, đầy xấu hổ và đáng bị miệt thị ở cuộc sống trần gian. Và chắc chắn, ở Ngày Sau sự trừng phạt đang chờ họ sẽ khủng khiếp và khắc nghiệt hơn, nếu như họ là những người hiểu biết được điều đó!

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم