البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة الزمر - الآية 46 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلِ اللَّهُمَّ فَاطِرَ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ عَالِمَ الْغَيْبِ وَالشَّهَادَةِ أَنْتَ تَحْكُمُ بَيْنَ عِبَادِكَ فِي مَا كَانُوا فِيهِ يَخْتَلِفُونَ﴾

التفسير

Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói: Lạy Allah, Ngài là Đấng đã khỏi tạo ra các tầng trời và trái đất không dựa trên nền tảng trước đó, Ngài Biết rất rõ mọi điều vô hình lẫn điều bộc lộ công khai, không có gì giấu giếm khỏi Ngài Đặng. Ngài là Đấng duy nhất xét xử giữa bầy tôi của Ngài vào Ngày Phục Sinh về những điều mà họ thường tranh chấp ở trên trần gian. Bởi thế, xin Ngài hãy làm sáng tỏ giữa sự thật và gian dối, giữa niềm vui và buồn bã.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم