البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة غافر - الآية 8 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿رَبَّنَا وَأَدْخِلْهُمْ جَنَّاتِ عَدْنٍ الَّتِي وَعَدْتَهُمْ وَمَنْ صَلَحَ مِنْ آبَائِهِمْ وَأَزْوَاجِهِمْ وَذُرِّيَّاتِهِمْ ۚ إِنَّكَ أَنْتَ الْعَزِيزُ الْحَكِيمُ﴾

التفسير

Và các Thiên Thần thưa: Lạy Thượng Đế của bầy tôi ! Xin Ngài cho những người tin tưởng được vào Thiên Đàng vĩnh cửu mà Ngài đã hứa cho họ vào cùng với người ngoan đạo trong số cha mẹ, vợ chồng và con cái của họ. Quả thật, Ngài là Đấng Toàn Năng mà không ai chiến thắng được Ngài, Đấng Chí Minh trong sự đo lường sắp xếp của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم