البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

سورة غافر - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿هُوَ الَّذِي يُرِيكُمْ آيَاتِهِ وَيُنَزِّلُ لَكُمْ مِنَ السَّمَاءِ رِزْقًا ۚ وَمَا يَتَذَكَّرُ إِلَّا مَنْ يُنِيبُ﴾

التفسير

Allah là Đấng cho các ngươi nhìn thấy các dấu hiệu của Ngài trong vũ trụ và chính trong bản thân các ngươi để chỉ rõ cho các ngươi thấy quyền năng duy nhất của Ngài cũng như ban nước mưa từ trên trời xuống cho các ngươi để làm mọc ra đủ loại thảo mộc và các hạt giống và những thứ khác, và đó là các dấu hiệu của Allah cho những ai thành tâm quay về sám hối với Ngài mới ghi nhớ được.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم