البحث

عبارات مقترحة:

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

سورة غافر - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقَالَ الَّذِي آمَنَ يَا قَوْمِ إِنِّي أَخَافُ عَلَيْكُمْ مِثْلَ يَوْمِ الْأَحْزَابِ﴾

التفسير

Và người tin tưởng đó khuyên bảo đám dân chúng của người rằng: Thật sự, tôi chỉ sợ giùm cho quí vị về đại họa - nếu giết chết đi Musa một cách bất công lẫn hận thù - thì sẽ bị trừng phạt giống như sự trừng phạt dành cho những thành phần của liên quân người ngoại đạo đã phủ nhận các Sứ Giả thời trước của chúng. Do đó,Allah đã tiêu diệt chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم