البحث

عبارات مقترحة:

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

سورة غافر - الآية 81 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيُرِيكُمْ آيَاتِهِ فَأَيَّ آيَاتِ اللَّهِ تُنْكِرُونَ﴾

التفسير

Và Đấng Hiển Vinh đã trưng bày cho các ngươi nhìn thấy các dấu hiệu của Ngài để chứng minh quyền năng duy nhất của Ngài. Thế đâu là các dấu hiệu của Allah mà các ngươi không công nhận nó sau khi các ngươi đã quyết định rằng nó là các dấu hiệu của Ngài ?!

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم