البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

سورة غافر - الآية 85 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَلَمْ يَكُ يَنْفَعُهُمْ إِيمَانُهُمْ لَمَّا رَأَوْا بَأْسَنَا ۖ سُنَّتَ اللَّهِ الَّتِي قَدْ خَلَتْ فِي عِبَادِهِ ۖ وَخَسِرَ هُنَالِكَ الْكَافِرُونَ﴾

التفسير

Nhưng đức tin của họ chẳng giúp ích gì được cho họ khi đã nhìn thấy hình phạt của TA giáng xuống họ. Đó là qui luật của Allah dùng để áp dụng đối với đám bầy tôi của Ngài. Bởi vì đức tin của họ lúc đó không bao giờ đem lại lợi ích cho họ được vì họ đã nhìn thấy hình phạt ngay trước mắt. Và những kẻ không có đức tin sẽ thua thiệt khi Ngài giáng hình phạt lên bản thân họ bằng cả sự hủy diệt vì lý do họ đã phủ nhận nơi Allah cũng như không sám hối trước khi nhìn thấy sự trừng phạt của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم