البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

سورة فصّلت - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَجَعَلَ فِيهَا رَوَاسِيَ مِنْ فَوْقِهَا وَبَارَكَ فِيهَا وَقَدَّرَ فِيهَا أَقْوَاتَهَا فِي أَرْبَعَةِ أَيَّامٍ سَوَاءً لِلسَّائِلِينَ﴾

التفسير

Và Ngài đã đặt đè lên mặt đất bằng những quả núi kiên cố cao hơn mặt đất để làm vững chắc khỏi bị lung lai cũng như tính toán và ban phát lương thực cho nhân loại lẫn gia súc trong bốn ngày, và đã hoàn thành trọn vẹn cho hai ngày trước đó, và hai ngày còn lại là: Ngày thứ ba và thứ tư, đồng đều cho những ai muốn đòi hỏi về nó

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم