البحث

عبارات مقترحة:

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

سورة فصّلت - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَإِنْ أَعْرَضُوا فَقُلْ أَنْذَرْتُكُمْ صَاعِقَةً مِثْلَ صَاعِقَةِ عَادٍ وَثَمُودَ﴾

التفسير

Nhưng nếu họ lánh xa không tin tưởng những điều Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đã mang đến thì hãy bảo họ: Ta cảnh báo về sự trừng phạt sẽ xảy ra đến với các ngươi giống như sự trừng phạt đã giáng xuống dân 'Ad thuộc cộng đồng của Hud và dân Thamut thuộc cộng đồng của Saleh khi họ đã phủ nhận hai vị Thiên Sứ đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم