البحث

عبارات مقترحة:

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

سورة فصّلت - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَأَرْسَلْنَا عَلَيْهِمْ رِيحًا صَرْصَرًا فِي أَيَّامٍ نَحِسَاتٍ لِنُذِيقَهُمْ عَذَابَ الْخِزْيِ فِي الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۖ وَلَعَذَابُ الْآخِرَةِ أَخْزَىٰ ۖ وَهُمْ لَا يُنْصَرُونَ﴾

التفسير

Bởi thế, TA đã giáng xuống một trận cuồng phong bão táp trong suốt những ngày bất hạnh để trừng phạt họ cũng như TA cho họ nếm sự trừng phạt nhục nhã ở đời này, lẫn Đời Sau, tuy nhiên sự trừng phạt ở Đời Sau sẽ đợi họ mà còn nhục nhã hơn thế nữa kìa và họ sẽ không tìm thấy ai để cứu giúp chúng thoát khỏi hình phạt này.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم