البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

سورة فصّلت - الآية 19 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَوْمَ يُحْشَرُ أَعْدَاءُ اللَّهِ إِلَى النَّارِ فَهُمْ يُوزَعُونَ﴾

التفسير

Và vào Ngày Allah sẽ tụ tập hết kẻ thù của Ngài rồi dẫn vào Hỏa Ngục, các cảnh vệ của Hỏa Ngục canh giữ họ từ người đầu tiên đến người cuối cùng rồi họ sẽ không bao giờ chốn thoát khỏi Hỏa Ngục.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم