البحث

عبارات مقترحة:

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة فصّلت - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿حَتَّىٰ إِذَا مَا جَاءُوهَا شَهِدَ عَلَيْهِمْ سَمْعُهُمْ وَأَبْصَارُهُمْ وَجُلُودُهُمْ بِمَا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Mãi cho đến khi họ được đưa tới Hỏa Ngục thì họ muốn phủ nhận tất cả những việc tội lỗi mà họ đã từng làm ở trên trần gian, nhưng đôi tai, cặp mắt và làn da của họ lại làm chứng chống lại họ về sự vô đức tin và các tội lỗi khác mà họ đã từng làm ở trần gian

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم