البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

سورة فصّلت - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿نَحْنُ أَوْلِيَاؤُكُمْ فِي الْحَيَاةِ الدُّنْيَا وَفِي الْآخِرَةِ ۖ وَلَكُمْ فِيهَا مَا تَشْتَهِي أَنْفُسُكُمْ وَلَكُمْ فِيهَا مَا تَدَّعُونَ﴾

التفسير

Chúng tôi là những người bạn đồng hành của quý vị ở đời này lẫn Đời Sau. Quả thực, chúng tôi sẽ hướng dẫn và bảo vệ quý vị liên tục không ngừng cũng như quý vị ở trong Thiên Đàng sẽ được thưởng thức bất cứ món ăn vật lạ nào mà bản thân của quý vị thèm muốn và trong Thiên Đàng quý vị sẽ được ao ước bất cứ món gì mà quý vị yêu cầu.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم