البحث

عبارات مقترحة:

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة فصّلت - الآية 33 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَنْ أَحْسَنُ قَوْلًا مِمَّنْ دَعَا إِلَى اللَّهِ وَعَمِلَ صَالِحًا وَقَالَ إِنَّنِي مِنَ الْمُسْلِمِينَ﴾

التفسير

Và không một ai tốt hơn người mời gọi nhân loại đến với Allah duy nhất, họ năng nổ tuân thủ đúng với luật pháp của Ngài cũng như làm những việc ngoan đạo để được Ngài hài lòng và còn tự xưng: Quả thật, tôi là một người Muslim thuần phục Allah. Bởi thế, ai làm tất cả điều này thì y là người tốt nhất trong nhân loại xét về mặt lời nói.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم