البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

العظيم

كلمة (عظيم) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وتعني اتصاف الشيء...

سورة فصّلت - الآية 39 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمِنْ آيَاتِهِ أَنَّكَ تَرَى الْأَرْضَ خَاشِعَةً فَإِذَا أَنْزَلْنَا عَلَيْهَا الْمَاءَ اهْتَزَّتْ وَرَبَتْ ۚ إِنَّ الَّذِي أَحْيَاهَا لَمُحْيِي الْمَوْتَىٰ ۚ إِنَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيْءٍ قَدِيرٌ﴾

التفسير

Và trong các dấu hiệu của Ngài được chứng minh qua sự hùng vĩ và thuộc tính duy nhất của Ngài cũng như về quyền năng hồi sinh của Ngài rằng Ngươi đã thấy đất đai khô cằn không một cây cỏ nào sống sót trên nó cả. Nhưng khi TA tưới nước mưa lên thì nó lại đâm chồi nảy lộc đơm hoa kết trái. Quả thật, Ngài làm cho đất đai này sống lại với nhiều thảo mộc trên nó, chắc chắn sẽ làm cho người chết sống lại cũng như phục sinh chúng để thanh toán cho việc thưởng và phạt. Quả thật, Ngài có quyền chi phối trên tất cả vạn vật, không ai có thể làm Ngài bất lực trước việc tái sinh đất đai khô cằn sau khi đã chết và làm người chết sống lại cũng như phục sinh họ đang nằm ở dưới mộ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم