البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

سورة الشورى - الآية 18 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَسْتَعْجِلُ بِهَا الَّذِينَ لَا يُؤْمِنُونَ بِهَا ۖ وَالَّذِينَ آمَنُوا مُشْفِقُونَ مِنْهَا وَيَعْلَمُونَ أَنَّهَا الْحَقُّ ۗ أَلَا إِنَّ الَّذِينَ يُمَارُونَ فِي السَّاعَةِ لَفِي ضَلَالٍ بَعِيدٍ﴾

التفسير

Những kẻ không có đức tin họ mong muốn Giờ Tận Thế cho mau đến, bởi vì họ vốn không tin vào việc xét xử cũng như không tin vào việc thưởng phạt. Còn những người tin tưởng vào Allah, họ luôn sợ Giờ Tận Thế, họ sợ cho số phận của họ vào Ngày đó, và họ biết rằng cái chết và Ngày Tận Thế chắc chắn là sự thật không có gì để nghi ngờ cả. Những kẻ thường hay tranh cãi về Giờ Tận Thế luôn tranh chấp Nó, và họ luôn nghi ngờ về sự xuất hiện của Nó, vì vậy họ bị lầm lạc xa với sự thật.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم