البحث

عبارات مقترحة:

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

التواب

التوبةُ هي الرجوع عن الذَّنب، و(التَّوَّاب) اسمٌ من أسماء الله...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

سورة الشورى - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مَنْ كَانَ يُرِيدُ حَرْثَ الْآخِرَةِ نَزِدْ لَهُ فِي حَرْثِهِ ۖ وَمَنْ كَانَ يُرِيدُ حَرْثَ الدُّنْيَا نُؤْتِهِ مِنْهَا وَمَا لَهُ فِي الْآخِرَةِ مِنْ نَصِيبٍ﴾

التفسير

Ai mong muốn phần thưởng ở Đời Sau bởi việc hành đạo của y đã làm thì y sẽ được nhân phần thưởng lên bội phần, cứ một việc làm tốt thì phần thưởng sẽ tương đương với mười điều tốt đó cho đến bảy trăm lần và còn hơn thế nữa. Còn ai chỉ muốn phần thưởng ở trần gian này thì Ngài sẽ ban cho theo năng lực của y ở trần gian, và y sẽ không có bất cứ phần thưởng nào nữa ở Ngày Sau từ những điều y đã làm ở trần gian.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم