البحث

عبارات مقترحة:

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة الشورى - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَمْ لَهُمْ شُرَكَاءُ شَرَعُوا لَهُمْ مِنَ الدِّينِ مَا لَمْ يَأْذَنْ بِهِ اللَّهُ ۚ وَلَوْلَا كَلِمَةُ الْفَصْلِ لَقُضِيَ بَيْنَهُمْ ۗ وَإِنَّ الظَّالِمِينَ لَهُمْ عَذَابٌ أَلِيمٌ﴾

التفسير

Hay đám người đa thần này có thần linh khác ngoài Allah đã thiết lập cho họ một tôn giáo mà Allah vốn không hề cho phép phạm Shirk với Ngài, cấm điều Ngài cho phép và cho phép thứ Ngài đã cấm ư? Và nếu như Allah không đưa ra hạn định cho việc phân xử giữa hai nhóm đối lập, và quả thật Ngài trì hoãn việc phân xử họ, và chắc chắn những kẻ lầm lỗi từ chính bản thân họ vì đại tội Shirk với Allah và tội lỗi khác sẽ có hình phạt đang chờ đợi họ vào Ngày Phục Sinh.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم