البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

سورة الشورى - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا أَصَابَكُمْ مِنْ مُصِيبَةٍ فَبِمَا كَسَبَتْ أَيْدِيكُمْ وَيَعْفُو عَنْ كَثِيرٍ﴾

التفسير

Và những điều bất hạnh xảy ra với các ngươi - hỡi nhân loại - gây thiệt hại cho chính bản thân hoặc tài sản của các ngươi là do đôi bàn tay tội lỗi của các ngươi tạo ra đó. Trong khi đó Ngài đã bỏ qua cho các ngươi rất nhiều lần không tính sổ với các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم