البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة الشورى - الآية 45 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَتَرَاهُمْ يُعْرَضُونَ عَلَيْهَا خَاشِعِينَ مِنَ الذُّلِّ يَنْظُرُونَ مِنْ طَرْفٍ خَفِيٍّ ۗ وَقَالَ الَّذِينَ آمَنُوا إِنَّ الْخَاسِرِينَ الَّذِينَ خَسِرُوا أَنْفُسَهُمْ وَأَهْلِيهِمْ يَوْمَ الْقِيَامَةِ ۗ أَلَا إِنَّ الظَّالِمِينَ فِي عَذَابٍ مُقِيمٍ﴾

التفسير

Và Ngươi - hỡi Thiên Sứ - sẽ nhìn thấy đám người bất công khi bị dắt đi đến Hỏa Ngục dưới hiện trạng khúm núm và bẽn lẽn nhìn mọi người một cách rụt rè do vô cùng sợ hãi. Còn những người tin tưởng vào Allah, vào các Sứ Giả của Ngài thì lại nói: Quả thật, những người thua cuộc thực sự là những người đã đánh mất chính mình và đánh mất gia đình mình vào Ngày Phục Sinh vì họ phải gánh chịu hình phạt của Allah, chẳng phải họ là những người tự bất công với chính bản thân họ bằng việc vô đức tin và nhiều tội lỗi khác rồi bị trừng phạt vĩnh viễn không bao giờ bị gián đoạn

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم