البحث

عبارات مقترحة:

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

سورة الزخرف - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لِتَسْتَوُوا عَلَىٰ ظُهُورِهِ ثُمَّ تَذْكُرُوا نِعْمَةَ رَبِّكُمْ إِذَا اسْتَوَيْتُمْ عَلَيْهِ وَتَقُولُوا سُبْحَانَ الَّذِي سَخَّرَ لَنَا هَٰذَا وَمَا كُنَّا لَهُ مُقْرِنِينَ﴾

التفسير

Ngài đã chế ngự tất cả những thứ đó cho các ngươi. Hy vọng khi các ngươi ngồi được trên lưng chúng trong các chuyến đi xa, thì sau đó các ngươi nhớ đến ân huệ của Thượng Đế của các ngươi, Ngài đã chế ngự cho các ngươi an toàn trên lưng của chúng, rồi các ngươi nói bằng chính lưỡi của mình: Thật quang vinh và thiêng liêng thay Đấng đã ban cho và đã thuần phục cho bầy tôi những con vật này rồi cho bầy tôi được kiểm soát chúng, và bầy tôi đã không thể chế ngự được chúng nếu Allah không chế ngự dùm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم