البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

سورة الزخرف - الآية 23 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَكَذَٰلِكَ مَا أَرْسَلْنَا مِنْ قَبْلِكَ فِي قَرْيَةٍ مِنْ نَذِيرٍ إِلَّا قَالَ مُتْرَفُوهَا إِنَّا وَجَدْنَا آبَاءَنَا عَلَىٰ أُمَّةٍ وَإِنَّا عَلَىٰ آثَارِهِمْ مُقْتَدُونَ﴾

التفسير

Và cũng như những kẻ đã dối trá, họ lấy truyền thống của cha ông của họ ra để kháng cự, không một người báo trước nào trước Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đã được TA cử phái đến cho một thị trấn để cảnh báo họ mà những người đứng đầu và những kẻ quyền cao chức trọng trong bọn họ lại không nói: Quả thật, chúng tôi đã thấy cha ông chúng tôi theo một tôn giáo và tính ngưỡng nào đó, và chắc chắn chúng tôi là những người đi theo dấu chân của họ, chứ cộng đồng của Ngươi không hề đi theo tôn giáo hay tính ngưỡng mới mẻ nào trong đó cả.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم