البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الرءوف

كلمةُ (الرَّؤُوف) في اللغة صيغةُ مبالغة من (الرأفةِ)، وهي أرَقُّ...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة الزخرف - الآية 46 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَقَدْ أَرْسَلْنَا مُوسَىٰ بِآيَاتِنَا إِلَىٰ فِرْعَوْنَ وَمَلَئِهِ فَقَالَ إِنِّي رَسُولُ رَبِّ الْعَالَمِينَ﴾

التفسير

Và quả thật, TA đã cử phải Musa bằng các dấu hiệu của TA đến với Fir-'awn và những tên chức quyền từ cộng đồng của hắn, rồi Musa nói với họ: Quả thật, Ta là Sứ Giả của Thượng Đế của tất cả mọi tạo vật.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم