البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة الزخرف - الآية 65 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَاخْتَلَفَ الْأَحْزَابُ مِنْ بَيْنِهِمْ ۖ فَوَيْلٌ لِلَّذِينَ ظَلَمُوا مِنْ عَذَابِ يَوْمٍ أَلِيمٍ﴾

التفسير

Nhưng những nhóm người trong Thiên chúa giáo đã bất đồng về tình trạng của Ysa, một nhóm người trong họ bảo: Ysa là thượng đế, một số khác lại bảo: Người là con của Allah, còn số khác nữa lại bảo: Người và thân mẫu của Người là hai thượng đế. Rồi thật khốn khổ cho những ai sai quấy từ chính bản thân họ - về việc mô tả Ysa là thượng đế, hoặc Người tự xuống mặc khải, hay là Người là người thứ ba trong ba người (chúa cha, mẹ, và chúa con) - hình phạt sẽ chờ đợi họ vào Ngày Phục Sinh.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم