البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

القيوم

كلمةُ (القَيُّوم) في اللغة صيغةُ مبالغة من القِيام، على وزنِ...

سورة الدّخان - الآية 6 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿رَحْمَةً مِنْ رَبِّكَ ۚ إِنَّهُ هُوَ السَّمِيعُ الْعَلِيمُ﴾

التفسير

Việc Ngài cử phái các Sứ Giả là một hồng ân từ Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cho những ai mà Ngài đã gửi đến họ. Quả thật, thật vinh quang thay Ngài! Ngài là Đấng Hằng Nghe những lời nói từ bầy tôi của Ngài, Đấng Hằng Biết những việc làm và sự định tâm của họ, không gì có thể che giấu được Ngài về điều đó

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم